Thực đơn
Danh_sách_nguyên_thủ_quốc_gia_Belarus Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Byelorussia (1936–1991) thuộc Liên XôTháng 2 năm 1937, tại Đại hội Xô viết toàn Belarus lần thứ XII, hiến pháp nước cộng hòa đã được thông qua, Xô viết tối cao nhiệm kỳ 4 năm trở thành cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất ở Belarus.[14]
Ngày 27 tháng 7 năm 1991, Xô viết tối cao họp lại ra Tuyên bố về chủ quyền nhà nước. Tháng 8 năm 1991, Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Byelorussia ủng hộ đảo chính của Ủy ban Nhà nước về tình trạng khẩn cấp ở Moskva. Ngày 25 tháng 8, Xô viết tối cao đình chỉ hoạt động của Đảng cộng sản, và ra tuyên bố độc lập cho Belarus cùng ngày.[5][6]
Chân dung | Họ tên (năm sinh-mất) | Giai đoạn | Đảng phái | Chức danh | T.k | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Bắt đầu | Kết thúc | ||||||
3 (XI) | Aliaksandr Ryhoravič Čarviakoŭ (1892—1937) tiếng Belarus: Аляксандр Рыгоравіч Чарвякоў | 5 tháng 12 năm 1936 | 16 tháng 6 năm 1937[lower-alpha 5] | Đảng Cộng sản (bolshevik) Belorussia | Chủ tịch Ban Chấp hành Trung ương Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết Byelorussia tiếng Belarus: Старшыня Цэнтральнага Выканаўчага Камітэта Беларускай Савецкай Сацыялістычнай Рэспублікі | [12] | |
Chức vụ bỏ trống từ 16 tháng 6 đến 7 tháng 7 năm 1937 | |||||||
4 | Michail Vosipavič Stakun (1893—1943) tiếng Belarus: Міхаіл Восіпавіч Стакун | 7 tháng 7 năm 1937 | 14 tháng 11 năm 1937[lower-alpha 6] | Đảng Cộng sản (bolshevik) Belorussia | Chủ tịch Ban Chấp hành Trung ương Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết Byelorussia tiếng Belarus: Старшыня Цэнтральнага Выканаўчага Камітэта Беларускай Савецкай Сацыялістычнай Рэспублікі | [15] | |
Q[lower-alpha 7] | Nikifor Jakaŭlievič Natalievič (1900—1964) tiếng Belarus: Нікіфор Якаўлевіч Наталевіч | 14 tháng 11 năm 1937 | 25 tháng 7 năm 1938 | [16] | |||
5 (I—II) | 25 tháng 7 năm 1938 | 14 tháng 3 năm 1947 | Chủ tịch Đoàn chủ tịch Xô viết tối cao Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Byelorussia tiếng Belarus: Старшыня Прэзідыума Вярхоўнага Савета Беларускай Савецкай Сацыялістычнай Рэспублікі | ||||
14 tháng 3 năm 1947 | 17 tháng 3 năm 1948 | ||||||
6 (I—VI) | Vasilij Ivanavič Kazloŭ (1903—1967) tiếng Belarus: Васілій Іванавіч Казлоў | 17 tháng 3 năm 1948 | 5 tháng 4 năm 1951 | [17] | |||
5 tháng 4 năm 1951 | 30 tháng 3 năm 1955 | ||||||
30 tháng 3 năm 1955 | 9 tháng 4 năm 1959 | Đảng Cộng sản Belorussia[lower-alpha 8] | |||||
9 tháng 4 năm 1959 | 29 tháng 3 năm 1963 | ||||||
29 tháng 3 năm 1963 | 24 tháng 4 năm 1967 | ||||||
24 tháng 4 năm 1967 | 2 tháng 12 năm 1967[lower-alpha 9] | ||||||
Q[lower-alpha 10] | Fiedar Anisimavič Surhanaŭ (1911—1976) tiếng Belarus: Федар Анісімавіч Сурганаў | 2 tháng 12 năm 1967 | 22 tháng 1 năm 1968 | [18] | |||
Valiancina Aliaksiejeŭna Klačkova (1924—sau 2010) tiếng Belarus: Валянціна Аляксееўна Клачкова | |||||||
7 | Siarhiej Vosipavič Prytycki (1913—1971) tiếng Belarus: Сяргей Восіпавіч Прытыцкі | 22 tháng 1 năm 1968 | 13 tháng 6 năm 1971[lower-alpha 11] | [19] | |||
Q[lower-alpha 12] | Fiedar Anisimavič Surhanaŭ (1911—1976) tiếng Belarus: Федар Анісімавіч Сурганаў | 13 tháng 6 năm 1971 | 16 tháng 7 năm 1971 | [18] | |||
Valiancina Aliaksiejeŭna Klačkova (1924—sau 2010) tiếng Belarus: Валянціна Аляксееўна Клачкова | |||||||
Ivan Frolavič Klimaŭ (1903—1991) tiếng Belarus: Іван Фролавіч Клімаў | [20] | ||||||
8 (I—II) | Fiedar Anisimavič Surhanaŭ (1911—1976) tiếng Belarus: Федар Анісімавіч Сурганаў | 16 tháng 7 năm 1971 | 25 tháng 7 năm 1975 | [18] | |||
25 tháng 7 năm 1975 | 26 tháng 12 năm 1976[lower-alpha 13] | ||||||
Q[lower-alpha 14] | Uladzimir Jelisiejevič Labanok (1907—1984) tiếng Belarus: Уладзімір Елісеевіч Лабанок | 27 tháng 12 năm 1976 | 28 tháng 2 năm 1977 | [21] | |||
Zinaida Michajlaŭna Byčkoŭskaja (1941—) tiếng Belarus: Зінаіда Міхайлаўна Бычкоўская | [22] | ||||||
9 (I—III) | Ivan Jaŭciejevič Paliakoŭ (1914—2004) tiếng Belarus: Іван Яўцеевіч Палякоў | 28 tháng 2 năm 1977 | 14 tháng 3 năm 1980 | [23] | |||
14 tháng 3 năm 1980 | 28 tháng 3 năm 1985 | ||||||
28 tháng 3 năm 1985 | 29 tháng 11 năm 1985 | ||||||
10 | Hieorhij Stanislavavič Tarazievič (1937—2003) tiếng Belarus: Георгій Станіслававіч Таразевіч | 29 tháng 11 năm 1985 | 28 tháng 7 năm 1989 | [24] | |||
11 (I—II) | Mikalaj Ivanavič Dziemianciej (1930—2018) tiếng Belarus: Мікалай Іванавіч Дземянцей | 28 tháng 7 năm 1989 | 15 tháng 5 năm 1990 | [25] | |||
15 tháng 5 năm 1990 | 25 tháng 8 năm 1991[lower-alpha 15] | Chủ tịch Hội đồng tối cao Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Byelorussia tiếng Belarus: Старшыня Вярхоўнага Савета Беларускай Сацыялістычнай Савецкай Рэспублікі |
Thực đơn
Danh_sách_nguyên_thủ_quốc_gia_Belarus Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Byelorussia (1936–1991) thuộc Liên XôLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh pháp hai phần Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách phim điện ảnh Doraemon Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_nguyên_thủ_quốc_gia_Belarus https://web.archive.org/web/20221113073411/http://... https://web.archive.org/web/20230902050718/http://... https://web.archive.org/web/20230520112330/http://... https://web.archive.org/web/20230408125409/http://... https://web.archive.org/web/20230921155003/http://... https://web.archive.org/web/20231002095456/http://... https://web.archive.org/web/20230421125127/http://... https://web.archive.org/web/20230928153032/http://... https://web.archive.org/web/20220731110753/https:/... https://web.archive.org/web/20220415135215/https:/...